Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4391:2015 về xếp hạng khách sạn

TCVN 4391:2015 sẽ là văn bản pháp lý quy định cũng như xếp hạng khách sạn chuẩn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao thay thế cho TCVN 4391:2009.

Mục Lục

    TCVN 4391:2015 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố

    Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn – xếp hạng

    1. Phạm vi áp dụng

    – Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu để xếp hạng khách sạn, không áp dụng để xếp hạng các loại hình nhà lưu trú du lịch khác.

    – Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây mới, nâng cấp và cải tạo khách sạn.

    2. Thuật ngữ và định nghĩa

    2.1. Khách sạn (Hotel):

    – Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách du lịch. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3 có sửa đổi]

    2.2. Khách sạn nổi (Floating Hotel):

    – Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.7 có sửa đổi]

    2.3. Khách sạn bên đường (Motel):

    – Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối gần đường giao thông, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ (xe máy, ô tô) đi du lịch hoặc nghỉ ngơi giữa những chặng đường dài của du khách. Đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách du lịch. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.8 có sửa đổi]

    2.4. Khách sạn nghỉ dưỡng (Resort):

    – Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể bao gồm các khu biệt thự, nhà thấp tầng, căn hộ,… Và thường được thiết kế bao quanh là khung cảnh thiên nhiên đẹp, bầu không khí trong lành có thể là gần biển, gần sông, gần núi,… Đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết để phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, giải trí, tham quan,… của du khách. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.9 có sửa đổi]

    2.5. Buồng ngủ (Hotel Room):

    – Buồng của khách sạn có phòng ngủ và phòng vệ sinh.

    – Buồng ngủ hạng đặc biệt (Suite) có thể có thêm phòng khách và phòng vệ sinh, bếp nhỏ, quầy bar.

    2.6. Buồng đặc biệt cao cấp (Presidential Suite/Royal Suite/Ambassador Suite/…):

    – Buồng ngủ thượng hạng được trang thiết bị tiện nghi, hiện đại, cao cấp nhất để đáp ứng được các yêu cầu phục vụ của các nguyên thủ quốc gia, các đại sứ cao cấp,… trong nước và trên thế giới.

    2.7. Tầng phục vụ đặc biệt (Executive Floor):

    – Khu phục vụ đặc biệt (Executive Lounge)

    • Tầng (khu vực) có các buồng ngủ cao cấp nhất trong khách sạn. Có lễ tân riêng phục vụ khách nhận và trả buồng nhanh. Các phòng tại khu phục vụ đặc biệt được thiết kế với diện tích lớn, trang thiết bị hiện đại – tiện nghi dành riêng cho khách ở trong khu vực đặc biệt thư giãn, ăn uống, hội họp.

    [TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.4 có sửa đổi]

    2.8. Phòng hội nghị (Convention Room):

    – Phòng có trên 100 ghế cũng như là được bố trí các trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo lớn. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.1 có sửa đổi]

    2.9. Phòng hội thảo (Semilar Room):

    – Phòng có từ 50 – 100 ghế và được bố trí các trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo nhỏ. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.2 có sửa đổi]

    2.10. Phòng họp (Meeting Room):

    – Phòng có dưới 50 ghế và được bố trí các trang thiết bị phục vụ họp nhóm. [TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.3 có sửa đổi]

    3. Phân loại, xếp hạng khách sạn

    3.1. Phân loại khách sạn:

    Trong tiêu chuẩn này, theo tính chất tổ chức hoạt động kinh doanh, khách sạn được chia ra làm 4 loại cơ bản sau:

    – Khách sạn

    – Khách sạn nghỉ dưỡng

    – Khách sạn nổi

    – Khách sạn bên đường

    3.2. Xếp hạng khách sạn:

    – Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, an ninh, an toàn, bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm, khách sạn được xếp theo 5 hạng: 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao.

    4. Yêu cầu chung

    4.1. Vị trí, kiến trúc:

    – Thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh an toàn

    – Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh

    – Các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện

    – Không gian nội – ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý.

    4.2. Trang thiết bị tiện nghi:

    – Trang thiết bị đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng lới từng hạng sao

    – Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24h và có hệ thống điện dự phòng.

    – Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch, nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước, hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường.

    – Hệ thống thông gió hoạt động tốt

    – Hệ thống phương tiện thông tin liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt

    – Trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo đúng quy định của các cơ quan chức năng có thẩm quyền

    – Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng

    – Có sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm ở hành lang

    – Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng,…)

    4.3. Dịch vụ và chất lượng phục vụ:

    – Dịch vụ và chất lượng phục vụ sẽ chiếu theo quy định đối với từng hạng mục tương ứng.

    4.4. Người quản lý và nhân viên phục vụ:

    – Được đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học phù hợp với vị trí công việc và loại hạng khách sạn

    – Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc và được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền)

    – Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên gắn trên áo.

    4.5. Bảo vệ môi trường, vệ siunh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ:

    – Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

    5. Yêu cầu cụ thể

    Khách sạn được xếp hạng từ 1 sao đến 5 sao theo các tiêu chí trong bảng 1: Các mức quy định trong các tiêu chí phải đạt được ở mức tối thiểu.

    Tiêu chíHạng 1 saoHạng 2 saoHạng 3 saoHạng 4 saoHạng 5 sao
    1. Vị trí, kiến trúc
    1.1. Vị trí
    Thuận lợiThuận lợi– Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận

    – Môi trường cảnh quan đẹp

    – Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận

    – Môi trường cảnh quan đẹp

    – Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận

    – Môi trường cảnh quan đẹp

    1.2. Thiết kế kiến trúc
    – Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện

    – Nội – ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý

    – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng

    – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt

    – Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện

    – Nội – ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý

    – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng

    – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt

    – Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện

    – Thiết kế kiến trúc đẹp.

    – Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng

    – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng

    – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt

    – Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn)

    – Vật liệu xây dựng chất lượng tốt

    – Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên

    – Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện

    – Thiết kế kiến trúc đẹp

    – Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng

    – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng

    – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt

    – Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn).

    – Vật liệu xây dựng chất lượng tốt

    – Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên

    – Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy

    – Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện

    – Thiết kế kiến trúc đẹp

    – Kiến trúc độc đáo

    – Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng

    – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng

    – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt

    – Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn)

    – Vật liệu xây dựng chất lượng tốt

    – Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế

    – Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên

    – Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy

    – Toàn cảnh được thiết kế thống nhất

    – Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    1.3. Quy mô buồng ngủ
    Khách sạn10205080100
    Khách sạn nghỉ dưỡng1015406080
    Khách sạn nổi1020305080
    Khách sạn bên đường1020305080
    1.4. Nơi để xe và giao thông nội bộ
    Nơi để xe
    Khách sạnNơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200mNơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200m– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200m

    – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 5% số buồng ngủ

    – Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200m

    – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 10% số buồng ngủ

    – Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200m

    – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 15% số buồng ngủ

    Khách sạn nghỉ dưỡng– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ
    Khách sạn bên đường– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
    Tiêu chí chung cho nơi để xe– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)
    Giao thông nội bộ
    – Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
    1.5. Khu vực sảnh đón tiếp
    – Có sảnh đón tiếp– Diện tích 10 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)

    – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh

    – Khu vực hút thuốc riêng

    – Có sảnh đón tiếp– Diện tích 20 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)

    – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh

    – Khu vực hút thuốc riêng

    – Có sảnh đón tiếp– Diện tích 35 m2(không áp dụng đối với khách sạn nổi)

    – Diện tích 10 m2(áp dụng đối với khách sạn nổi)

    – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng

    – Khu vực hút thuốc riêng

    – Có sảnh đón tiếp– Diện tích 60 m2(không áp dụng đối với khách sạn nổi)

    – Diện tích 20 m2(áp dụng đối với khách sạn nổi)

    – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng

    – Bar sảnh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Khu vực hút thuốc riêng

    – Có sảnh đón tiếp– Diện tích 100 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)

    – Diện tích 35 m2(áp dụng đối với khách sạn nổi)

    – Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng

    – Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy

    – Bar sảnh

    – Khu vực hút thuốc riêng

    1.6. Không gian xanh
    – Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Cây xanh ở các khu vực công cộng

    – Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Cây xanh ở các khu vực công cộng

    – Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Cây xanh ở các khu vực công cộng

    – Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Cây xanh ở các khu vực công cộng

    – Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    1.7. Diện tích buồng ngủ (gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh, không áp dụng với khách sạn nổi)
    – Buồng một giường đơn 12 m2

    – Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2

    – Buồng một giường đơn 15 m2

    – Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 17 m2

    – Buồng một giường đơn 18 m2

    – Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn22 m2

    – Buồng một giường đơn 21 m2

    – Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn25 m2

    – Buồng đặc biệt 41 m2

    – Buồng một giường đơn 24 m2

    – Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn32 m2

    – Buồng đặc biệt 56 m2

    – Buồng đặc biệt cao cấp 100 m2

    1.8. Nhà hàng, Bar
    – 01 nhà hàng

    – Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường

    – Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)

    – Khu vực hút thuốc riêng

    – 01 nhà hàng có quầy bar.

    – Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)

    – Khu vực hút thuốc riêng

    – 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á

    – 01 quầy bar

    – 02 quầy bar (đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)

    – Khu vực hút thuốc riêng

    – 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á

    – 02 quầy bar

    – Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp).

    – Khu vực hút thuốc riêng

    1.9. Khu vực bếp
    – Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng

    – Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến

    – Thông gió tốt

    – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại

    – Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch

    – Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn

    – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa

    – Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng

    – Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến

    – Thông gió tốt

    – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại

    – Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch

    – Trần bếpthuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn

    – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa.

    – Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng

    – Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh

    – Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)

    – Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng

    – Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến

    – Thông gió tốt

    – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại

    – Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch.

    – Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn

    – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa

    – Bếp Âu, Á

    – Bếp bánh

    – Khu vực soạn, chia thức ăn

    – Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) được tách riêng

    – Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh

    – Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)

    – Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn

    – Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng

    – Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến

    – Thông gió tốt

    – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại

    – Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch

    – Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn

    – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa

    – Bếp Âu, Á

    – Bếp bánh

    – Khu vực soạn, chia thức ăn

    – Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) được tách riêng

    – Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh

    – Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)

    – Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn

    1.10. Kho
    – Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm

    – Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng

    – Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm

    – Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng

    – Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm

    – Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng

    – Các kho lạnh (theo loại thực phẩm)

    – Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm

    – Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng

    – Các kho lạnh (theo loại thực phẩm)

    1.11. Phòng hội nghị, hội thảo, phòng họp (Áp dụng với khách sạn)
    – 01 phòng họp 30 ghế

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp tách rời sảnh đón tiếp)

    – Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ

    – 01 phòng hội nghị

    – 01 phòng hội thảo

    – 01 phòng họp

    – Cách âm tốt

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)

    – Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ

    – 01 phòng hội nghị

    – 02 phòng hội thảo

    – 02 phòng họp

    – Cách âm tốt

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)

    1.12. Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên
    – Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng

    – Phòng trực buồng

    – Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng

    – Phòng trực buồng

    – Phòng thay quần áo

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng

    – Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng

    – Phòng trực buồng

    – Phòng thay quần áo

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng

    – Phòng tắm

    – Phòng ăn

    – Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng

    – Phòng trực buồng.

    – Phòng thay quần áo

    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng

    – Phòng tắm

    – Phòng ăn

    1.13. Hành lang
    Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmThuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmThuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmThuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmThuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm
    2. Trang thiết bị, tiện nghi (Theo 4.2 và các yêu cầu cụ thể sau)
    2.1. Chất lượng trang thiết bị, bài trí, trang trí
    – Chất lượng khá

    – Bài trí hợp lý

    – Màu sắc hài hòa

    – Hoạt động tốt

    – Chất lượng khá

    – Bài trí hợp lý

    – Màu sắc hài hòa

    – Hoạt động tốt

    – Chất lượng tốt

    – Bài trí hợp lý

    – Màu sắc hài hòa

    – Hoạt động tốt

    – Đồng bộ

    – Chất lượng cao

    – Bài trí hợp lý

    – Màu sắc hài hòa

    – Hoạt động tốt

    – Đồng bộ

    – Trang trí nội thất đẹp

    – Chất lượng cao

    – Bài trí hợp lý

    – Màu sắc hài hòa

    – Hoạt động tốt

    – Đồng bộ

    – Trang trí nội thất đẹp

    – Hiện đại, sang trọng

    – Trang trí nghệ thuật

    2.2. Trang thiết bị nội thất
    Sảnh đón tiếp
    – Quầy lễ tân

    – Internet không dây(wifi)

    – Điện thoại

    – Máy vi tính

    – Bàn ghế tiếp khách

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ

    – Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng

    – Cửa ra vào được bố trí thuận tiện

    – Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách

    – Quầy lễ tân

    – Internet không dây (wifi)

    – Điện thoại

    – Máy vi tính

    – Bàn ghế tiếp khách

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ

    – Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng

    – Cửa ra vào được bố trí thuận tiện

    – Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách.

    – Quầy lễ tân

    – Internet không dây (wifi)

    – Điện thoại

    – Máy vi tính

    – Bàn ghế tiếp khách

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ

    – Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng

    – Cửa ra vào được bố trí thuận tiện

    – Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách

    – Xe đẩy cho người khuyết tật

    – Quầy lễ tân

    – Internet không dây (wifi)

    – Điện thoại

    – Máy vi tính

    – Bàn ghế tiếp khách

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ.

    – Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng

    – Cửa ra vào được bố trí thuận tiện

    – Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách

    – Xe đẩy cho người khuyết tật

    – Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)

    – Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách)

    – Quầy lễ tân

    – Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng, gồm:

    + Quầy đặt buồng

    + Quầy đón tiếp

    +Tổng đài điện thoại

    – Internet không dây (wifi)

    – Điện thoại

    – Máy vi tính

    – Bàn ghế tiếp khách

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán

    – Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ

    – Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng

    – Cửa ra vào được bố trí thuận tiện

    – Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách

    – Xe đẩy cho người khuyết tật

    – Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)

    – Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách)

    Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng
    – Bồn cầu

    – Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)

    – Giấy vệ sinh

    – Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng

    – Móc treo hoặc chỗ để túi.

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    – Bồn cầu

    – Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)

    – Giấy vệ sinh

    – Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng

    – Móc treo hoặc chỗ để túi

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    – Bồn cầu

    – Vòi nước di động cạnh bồn cầu

    – Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)

    – Giấy vệ sinh

    – Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng

    – Móc treo hoặc chỗ để túi

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Giấy hoặc khăn lau tay

    – Máy sấy tay

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    – Bồn cầu

    – Vòi nước di động cạnh bồn cầu

    – Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)

    – Giấy vệ sinh

    – Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng

    – Móc treo hoặc chỗ để túi

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Giấy hoặc khăn lau tay

    – Máy sấy tay

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    – Bồn cầu

    – Vòi nước di động cạnh bồn cầu

    – Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)

    – Giấy vệ sinh

    – Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng

    – Móc treo hoặc chỗ để túi

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Giấy hoặc khăn lau tay

    – Máy sấy tay

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    Buồng ngủ
    – Giường đơn 0,9 m x 2 m

    – Giường đôi 1,6 m x 2 m

    – Chăn có vỏ bọc

    – Đệm dày 10 cm, có ga bọc

    – Gối có vỏ bọc

    – Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)

    – Đèn đầu giường

    – Điện thoại

    – Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo

    – Đường truyền internet không dây (wifi)

    – Bàn làm việc cho

    50 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)

    – Rèm cửa sổ

    – Đèn đủ chiếu sáng

    – Bàn ghế uống nước

    – Cốc uống nước

    – Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là

    – Sọt đựng rác

    – Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)

    – Điều hòa không khí

    – Tủ lạnh hoặc minibar

    – TV

    – Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Giá để hành lý

    – Dép đi trong phòng

    – Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm

    – Mắt nhìn gắn trên cửa

    – Chuông gọi cửa

    – Chốt an toàn

    – Giường đơn

    0,9 m x 2 m

    – Giường đôi

    1,6 m x 2 m

    – Chăn có vỏ bọc

    – Đệm dày 10 cm, có ga bọc

    – Gối có vỏ bọc

    – Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)

    – Đèn đầu giường

    – Điện thoại

    – Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo

    – Đường truyền internet không dây (wifi)

    – Bàn làm việc cho

    50 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụkhách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)

    – Rèm cửa sổ

    – Đèn đủ chiếu sáng

    – Bàn ghế uống nước

    – Cốc uống nước

    – Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là

    – Sọt đựng rác

    – Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)

    – Điều hòa không khí

    – Tủ lạnh hoặc minibar

    – Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ

    – Tivi

    – Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi.

    – Ổ cắm điện an toàn.

    – Giá để hành lý

    – Dép đi trong phòng

    – Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm

    – Mắt nhìn gắn trên cửa

    – Chuông gọi cửa

    – Chốt an toàn

    – Giường đơn 1 m x 2 m

    – Giường đôi 1,6 m x 2 m

    – Chăn có vỏ bọc

    – Đệm dày 20 cm, có ga bọc

    – Gối có vỏ bọc

    – Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)

    – Đèn đầu giường cho mỗi khách

    – Ổ cắm điện an toàn ở đầugiường

    – Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo

    – Điện thoại

    – Bàn chải quần áo

    – Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao

    – Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)

    – Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)

    – Gương soi

    – Rèm cửa sổ đủ chắn sáng

    – Đèn đủ chiếu sáng

    – Bàn ghế uống nước

    – Cốc uống nước

    – Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là

    – Sọt đựng rác

    – Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)

    – Điều hòa không khí

    – Tủ lạnh hoặc minibar

    – Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ

    – Tivi

    – Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Ấm đun nước siêu tốc

    – Giá để hành lý

    – Giấy hoặc hộp mút lau giầy

    – Dép đi trong phòng

    – Tranh ảnh

    – Két an toàn cho 30 % số buồng ngủ

    – Túi kim chỉ

    – Máy sấy tóc

    – Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn)

    – Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm

    – Mắt nhìn gắn trên cửa

    – Chuông gọi cửa

    – Chốt an toàn

    – Giường đơn 1 m x 2 m

    – Giường đôi 1,6 m x 2 m

    – Chăn có vỏ bọc

    – Đệm dày 20 cm, có ga bọc

    – Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m

    – Gối có vỏ bọc

    – Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)

    – Bảng điều khiển thiết bịđiện đặt ở tủ đầu giường

    – Đèn đầu giường cho mỗi khách

    – Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng

    – Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường

    – Điện thoại

    – Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo

    – Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo

    – Bàn chải quần áo

    – Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao

    – Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)

    – Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)

    – Gương soi

    – Gương soi cả người

    – Rèm cửa sổ đủ chắn sáng

    – Đèn đủ chiếu sáng

    – Bàn ghế uống nước

    – Cốc uống nước

    – Tách uống trà, cà phê

    – Dụng cụ mở bia, rượu

    – Hộp giấy ăn

    – Bộ đồ ăn trái cây

    – Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là

    – Sọt đựng rác

    – Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)

    – Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)

    – Điều hòa không khí

    – Tủ lạnh hoặc minibar

    – Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ

    – Tivi

    – Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – suite)

    – Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Giá để hành lý

    – Giấy hoặc hộp mút lau giầy

    – Dép đi trong phòng

    – Ấm đun nước siêu tốc

    – Tranh ảnh

    – Két an toàn cho 80 % số buồng ngủ

    – Túi kim chỉ

    – Máy sấy tóc

    – Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn)

    – Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm

    – Mắt nhìn gắn trên cửa

    – Chuông gọi cửa

    – Chốt an toàn

    – Ổ khóa từ dùng thẻ

    – Cửa tự động đóng

    – Giường đơn 1,2 m x 2 m

    – Giường đôi 1,6 m x 2 m

    – Chăn có vỏ bọc

    – Đệm dày 20 cm, có ga bọc

    – Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m

    – Gối có vỏ bọc

    – Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)

    – Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường

    – Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng

    – Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường

    – Điện thoại

    – Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo

    – Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo

    – Bàn chải quần áo

    – Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao

    – Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)

    – Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng).

    – Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)

    – Gương soi

    – Gương soi cả người

    – Rèm cửa sổ đủ chắn sáng

    – Đèn đủ chiếu sáng

    – Bàn ghế uống nước

    – Cốc uống nước

    – Tách uống trà, cà phê

    – Dụng cụ mở bia, rượu

    – Hộp giấy ăn

    – Bộ đồ ăn trái cây

    – Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là

    – Sọt đựng rác

    – Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)

    – Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)

    – Điều hòa không khí

    – Tủ lạnh hoặc minibar

    – Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ

    – Tivi

    – Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – suite)

    – Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Giá để hành lý

    – Giấy hoặc hộp mút lau giầy

    – Dép đi trong phòng

    – Tranh ảnh

    – Ấm đun nước siêu tốc

    – Két an toàn cho 100 % số buồng ngủ

    – Túi kim chỉ

    – Máy sấy tóc

    – Bàn là, cầu là

    – Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn)

    – Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm

    – Mắt nhìn gắn trên cửa

    – Chuông gọi cửa

    – Chốt an toàn

    – Ổ khóa từ dùng thẻ

    – Cửa tự động đóng

    Buồng đặc biệt cao cấp:

    – Giường 2,2 m x 2,2 m

    Phòng vệ sinh trong buồng ngủ
    – Tường bằng vật liệu không thấm nước

    – Sàn lát bằng vật liệu chống trơn

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Chậu rửa mặt

    – Gương soi

    – Đèn trên gương soi

    – Đèn trần

    – Vòi nước

    – Nước nóng

    – Vòi tắm hoa sen

    – Móc treo quần áo

    – Giá để khăn các loại

    – Bồn cầu

    – Vòi nước di động cạnh bồn cầu

    – Giấy vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dầu gội đầu

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    – Tường bằng vật liệu không thấm nước

    – Sàn lát bằng vật liệu chống trơn

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Chậu rửa mặt

    – Gương soi

    – Đèn trên gương soi

    – Đèn trần

    – Vòi nước

    – Nước nóng

    – Vòi tắm hoa sen

    – Móc treo quần áo

    – Giá để khăn các loại

    – Bồn cầu

    – Vòi nước di động cạnh bồn cầu

    – Giấy vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dầu gội đầu

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    – Tường bằng vật liệu không thấm nước

    – Sàn lát bằng vật liệu chống trơn

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Chậu rửa mặt

    – Bệ đặt chậu rửa mặt

    – Gương soi

    – Đèn trên gương soi

    – Đèn trần

    – Vòi nước

    – Nước nóng

    – Vòi tắm hoa sen

    – Móc treo quần áo

    – Giá để khăn các loại

    – Bồn cầu

    – Vòi nước di động cạnh bồn cầu

    – Giấy vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, áo choàng sau tắm

    – Khăn chùi chân

    – Điện thoại nối với buồng ngủ

    – 80 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    – Tường bằng vật liệu không thấm nước

    – Sàn lát bằng vật liệu chống trơn

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Chậu rửa mặt

    – Bệ đặt chậu rửa mặt

    – Gương soi

    – Đèn trên gương soi

    – Đèn trần

    – Vòi nước

    – Nước nóng

    – Vòi tắm hoa sen

    – Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa

    – Móc treo quần áo

    – Giá để khăn các loại

    – Bồn cầu

    – Vòi nước di động cạnh bồn cầu

    – Giấy vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, khăn lau tay bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, bông tẩy trang, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, kem dưỡng da, áo choàng sau tắm

    – Muối tắm

    – Khăn chùi chân

    – Điện thoại nối với buồng ngủ

    – 100 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che

    – Cân sức khỏe

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    – Tường bằng vật liệu không thấm nước

    – Sàn lát bằng vật liệu chống trơn

    – Ổ cắm điện an toàn

    – Chậu rửa mặt

    – Bệ đặt chậu rửa mặt

    – Gương soi

    – Đèn trên gương soi

    – Đèn trần

    – Vòi nước

    – Nước nóng

    – Vòi tắm hoa sen

    – Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa

    – Móc treo quần áo

    – Giá để khăn các loại

    – Bồn cầu

    – Vòi nước di động cạnh bồn cầu

    – Giấy vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Thiết bị thông gió

    – Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, khăn lau tay bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, bông tẩy trang, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, kem dưỡng da, áo choàng sau tắm

    – Muối tắm

    – Khăn chùi chân

    – Điện thoại nối với buồng ngủ

    – 100 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che, trong đó 30 % số buồng ngủ có cả hai loại

    – Dây phơi quần áo

    – Cân sức khỏe

    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi

    Buồng đặc biệt cao cấp, thêm:

    – Bồn tắm tạo sóng

    – Gương cầu

    Phòng họp, hội thảo, hội nghị (áp dụng đối với khách sạn)
    – Bàn ghế, micro, đèn điện các loại

    – Máy chiếu, màn chiếu

    – Trang thiết bị phục vụ họp

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm.

    – Điều hòa không khí

    – Hệ thống thông gió tốt

    – Hệ thống camera trong phòng họp

    – Thảm trải phòng họp

    – Bàn ghế, micro, đèn điện các loại

    – Máy chiếu, màn chiếu

    – Trang thiết bị phục vụ họp

    – Trang thiết bị phục vụ hội thảo

    – Trang thiết bị phục vụ hội nghị

    – Sơđồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm

    – Điều hòa không khí

    – Hệ thống thông gió tốt

    – Hệ thống camera trong phòng họp.

    – Hệ thống camera trong phòng hội thảo

    – Hệ thống camera trong phòng hội nghị

    – Thảm trải phòng họp

    – Thảm trải phòng hội thảo

    – Thảm trải phòng hội nghị

    – Bàn ghế, micro, đèn điện các loại

    – Máy chiếu, màn chiếu

    – Trang thiết bị phục vụ họp

    – Trang thiết bị phục vụ hội thảo

    – Trang thiết bị phục vụ hội nghị

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm

    – Điều hòa không khí

    – Hệ thống thông gió tốt

    – Hệ thống camera trong phòng họp

    – Hệ thống camera trong phòng hội thảo

    – Hệ thống camera trong phòng hội nghị

    – Thảm trải phòng họp

    – Thảm trải phòng hội thảo

    – Thảm trải phòng hội nghị

    – Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sáng

    Nhà hàng, Bar, Bếp
    – Bàn ghế

    – Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống

    – Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước

    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống

    – Bồn rửa dụng cụ ăn uống

    – Hệ thống thoát nước chìm

    – Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt

    – Thông gió tốt

    – Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm

    – Bàn ghế

    – Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống

    – Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước

    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống

    – Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn

    – Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ

    – Bồn rửa dụng cụ ăn uống

    – Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng

    – Hệ thống thoát nước chìm

    – Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt

    – Thông gió tốt

    – Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm

    – Thiết bị chắn lọc rác, mỡ

    – Hệ thống hút mùi hoạt động tốt

    – Điều hòa không khí cho nhà hàng

    – Bàn ghế

    – Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống

    – Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước

    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống

    – Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp

    – Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn

    – Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ

    – Trang thiết bị phục vụ ăn uống của nhân viên

    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh

    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội

    – Bồn rửa dụng cụ ăn uống

    – Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng

    – Hệ thống thoát nước chìm

    – Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt

    – Thông gió tốt

    – Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm

    – Thiết bị chắn lọc rác, mỡ

    – Hệ thống hút mùi hoạt động tốt

    – Điều hòa không khí cho nhà hàng

    – Bàn ghế

    – Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống

    – Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước

    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống

    – Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp

    – Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn.

    – Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ

    – Trang thiết bị phục vụ ăn uống của nhân viên

    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh

    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội

    – Bồn rửa dụng cụ ăn uống

    – Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng

    – Hệ thống thoát nước chìm

    – Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh

    – Thùng rác có nắp

    – Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt

    – Thông gió tốt

    – Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm

    – Thiết bị chắn lọc rác, mỡ

    – Hệ thống hút mùi hoạt động tốt

    – Điều hòa không khí cho nhà hàng

    – Thảm trải nhà hàng (áp dụng đối với khách sạn)

    Giặt là
    – Bàn là, cầu là

    – Máy giặt

    – Bàn là, cầu là

    – Máy giặt

    – Bàn là, cầu là

    – Máy giặt

    – Máy sấy

    – Bàn là, cầu là

    – Máy giặt

    – Máy sấy

    – Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại

    – Bàn là, cầu là

    – Máy giặt

    – Máy sấy

    – Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại

    2.3. Hành lang, cầu thang
    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm

    – Đèn báo thoát hiểm ở hành lang

    – Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm

    – Đèn báo thoát hiểm ở hành lang

    – Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm

    – Đèn báo thoát hiểm ở hành lang

    – Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)

    – Cửa thoát hiểm chống cháy

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm

    – Đèn báo thoát hiểm ở hành lang

    – Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)

    – Cửa thoát hiểm chống cháy

    – Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ (áp dụng đối với khách sạn)

    – Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo (áp dụng đối với khách sạn)

    – Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ (áp dụng đối với khách sạn)

    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm

    – Đèn báo thoát hiểm ở hành lang

    – Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)

    – Cửa thoát hiểm chống cháy

    – Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ (áp dụng đối với khách sạn)

    – Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo (áp dụng đối với khách sạn)

    – Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ (áp dụng đối với khách sạn)

    2.4. Thông gió, điều hòa không khí ở các khu vực
    – Đảm bảo thông thoáng

    – Hệ thống thông gió hoạt động tốt

    – Thông gió tự nhiên

    – Đảm bảo thông thoáng.

    – Hệ thống thông gió hoạt động tốt

    – Thông gió tự nhiên

    – Đảm bảo thông thoáng.

    – Hệ thống thông gió hoạt động tốt

    – Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ

    – Thông gió tự nhiên

    – Đảm bảo thông thoáng.

    – Hệ thống thông gió hoạt động tốt

    – Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ

    – Thông gió tự nhiên

    – Đảm bảo thông thoáng.

    – Hệ thống thông gió hoạt động tốt

    – Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ

    – Thông gió tự nhiên

    2.5. Hệ thống lọc nước
    – Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nước
    2.6. Thang máy (Không áp dụng đối với khách sạn nổi)
    – Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)– Từ ba tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)– Từ ba tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)

    – Thang máy cho hàng hóa

    – Thang máy cho nhân viên

    – Từ ba tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)

    – Thang máy cho hàng hóa.

    – Thang máy cho nhân viên

    – Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tật

    3. Dịch vụ và mức độ phục vụ
    3.1. Chất lượng phục vụ
    – Có quy trình phục vụ khách của khách sạn

    – Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ

    – Thái độ thân thiện

    – Có quy trình phục vụ khách của khách sạn

    – Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ

    – Thái độ thân thiện

    – Có quy trình phục vụ khách của khách sạn

    – Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ

    – Tay nghề kỹ thuật cao

    – Thái độ thân thiện

    – Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo

    – Có quy trình phục vụ khách của khách sạn

    – Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ

    – Tay nghề kỹ thuật cao

    – Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ

    – Thái độ thân thiện

    – Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo

    – Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách

    – Có quy trình phục vụ khách của khách sạn

    – Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ

    – Chất lượng phục vụ hoàn hảo

    – Tay nghề kỹ thuật cao

    – Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ

    – Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp (butler)

    – Thái độ thân thiện

    – Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo

    – Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách

    3.2. Phục vụ buồng
    – Nhân viên trực buồng 12/24h

    – Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần

    – Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

    – Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng.

    – Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)

    – Nhân viên trực buồng 12/24h

    – Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần

    – Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ýkiến khách và sau khi khách trả phòng

    – Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

    – Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)

    – Nhân viên trực buồng 24/24h

    – Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần

    – Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

    – Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng.

    – Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)

    – Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí

    – Nhân viên trực buồng 24/24h

    – Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần

    – Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

    – Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

    – Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)

    – Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí

    – Chỉnh trang phòng buổi tối

    – Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách

    – Nhân viên trực buồng 24/24h

    – Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần

    – Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khikhách trả phòng

    – Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng

    – Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)

    – Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí

    – Chỉnh trang phòng buổi tối

    – Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách

    – Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyến

    – Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm:

    + Phòng ăn

    + Dịch vụ văn phòng

    + Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng nhanh)

    + Phòng họp (áp dụng đối với khách sạn)

    + Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí

    3.3. Phục vụ ăn uống
    – Phục vụ ăn sáng

    – Phục vụ ăn trưa, ăn tối

    – Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến

    – Phục vụ ăn uống từ 6h đến 22h (khách sạn nghỉ dưỡng: từ 6h đến 24h)

    – Phục vụ ăn sáng

    – Phục vụ ăn trưa, ăn tối

    – Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến

    – Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt

    – Phục vụ ăn sáng tự chọn.

    – Phục vụ tiệc

    – Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ

    – Phục vụ ăn uống từ 6h đến 24h

    – Phục vụ ăn sáng

    – Phục vụ ăn trưa, ăn tối

    – Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến

    – Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt

    – Phục vụ ăn sáng tự chọn.

    – Phục vụ tiệc

    – Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ

    – Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao

    – Phục vụ ăn uống 24/24h

    – Phục vụ ăn sáng

    – Phục vụ ăn trưa, ăn tối

    – Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến

    – Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt

    – Phục vụ ăn sáng tự chọn.

    – Phục vụ tiệc

    – Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ

    – Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao

    – Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống đặc biệt, cao cấp

    3.4. Dịch vụ khác
    – Lễ tân, bảo vệ trực 24/24h

    – Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân.

    – Giữ hành lý cho khách

    – Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác

    – Điện thoại

    – Đánh thức khách

    – Chuyển hành lý cho khách

    – Dịch vụ y tế

    – Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng

    – Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)

    – Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Giặt là

    – Lễ tân, bảo vệ trực 24/24h

    – Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân.

    – Giữ hành lý cho khách

    – Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác

    – Điện thoại

    – Đánh thức khách

    – Chuyển hành lý cho khách

    – Dịch vụ y tế

    – Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng

    – Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)

    – Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Giặt là

    – Lễ tân, bảo vệ trực 24/24h

    – Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân

    – Giữ hành lý cho khách

    – Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác

    – Điện thoại

    – Đánh thức khách

    – Chuyển hành lý cho khách

    – Dịch vụ y tế

    – Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng

    – Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)

    – Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Dịch vụ văn phòng

    – Dịch vụ bán hàng (Quầy lưu niệm, tạp hóa)

    – Thu đổi ngoại tệ

    – Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan

    – Phục vụ họp

    – Dịch vụ giải trí

    – Giặt là

    – Giặt khô, là hơi

    – Lễ tân, bảo vệ trực 24/24h

    – Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân

    – Giữ hành lý cho khách

    – Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác

    – Điện thoại

    – Đánh thức khách

    – Chuyển hành lý cho khách

    – Dịch vụ y tế

    – Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng

    – Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trực

    – Dịch vụ văn phòng

    – Dịch vụ bán hàng (Cửa hàng mua sắm, lưu niệm)

    – Thu đổi ngoại tệ

    – Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan

    – Giặt là

    – Giặt khô, là hơi

    – Giặt là lấy ngay

    – Phục vụ họp

    – Phục vụ hội nghị, hội thảo

    – Phòng tập thể thao

    – Phòng đọc sách (thư viện)

    – Xông hơi

    – Mat-xa

    – Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)

    – Dịch vụ giải trí

    – Bar đêm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Dịch vụ dịch thuật

    – Nhạc nền khu vực công cộng

    – Chăm sóc sắc đẹp

    – Dịch vụ phục vụ người khuyết tật

    – Lễ tân, bảo vệ trực 24/24h

    – Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân

    – Giữ hành lý cho khách

    – Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác

    – Điện thoại

    – Đánh thức khách

    – Chuyển hành lý cho khách

    – Dịch vụ y tế

    – Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng

    – Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trực

    – Dịch vụ văn phòng

    – Dịch vụ bán hàng (Cửa hàng mua sắm, lưu niệm)

    – Thu đổi ngoại tệ

    – Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan

    – Giặt là

    – Giặt khô, là hơi

    – Giặt là lấy ngay

    – Phục vụ họp

    – Phục vụ hội nghị, hội thảo

    – Phòng tập thể thao

    – Phòng đọc sách (thư viện)

    – Xông hơi

    – Mat-xa

    – Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Bể bơi cho trẻ em có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)

    – Trực cứu hộ

    – Dịch vụ giải trí

    – Bar đêm

    – Dịch vụ dịch thuật

    – Nhạc nền khu vực công cộng

    – Chăm sóc sắc đẹp

    – Dịch vụ phục vụ người khuyết tật

    – Trông giữ trẻ

    – Thể thao ngoài trời: tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)

    4. Người quản lý và nhân viên phục vụ
    4.1. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ
    Ngươi quản lý
    – Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉnghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch– Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch

    – 01 năm kinh nghiệm trong nghề

    – Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch

    – 02 năm kinh nghiệm trong nghề

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN

    – Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trúdu lịch

    – 02 năm kinh nghiệm trong nghề

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN

    – Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch

    – 03 năm kinh nghiệm trong nghề

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN

    Trưởng các bộ phận
    – Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ

    – 01 năm kinh nghiệm trong nghề.

    – Sử dụng được tin học văn phòng

    Trưởng lễ tân:

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2KNLNNVN

    – Tốt nghiệp trung cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia

    – 02 năm kinh nghiệm trong nghề

    – Sử dụng tốt tin học văn phòng

    Trưởng nhà hàng & Trưởng lễ tân:

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3

    KNLNNVN

    – Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc

    gia)

    – 02 năm kinh nghiệm trong nghề

    – Sử dụng tốt tin học văn phòng

    Trưởng nhà hàng:

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN(3)

    Trưởng lễ tân:

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN

    – Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia

    – 03 năm kinh nghiệm trong nghề

    – Sử dụng tốt tin học văn phòng

    Trưởng nhà hàng & Trưởng lễ tân:

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN

    Nhân viên phục vụ
    – Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trườnghợp có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp)– 20 % có chứng chỉ nghề

    – 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

    – 50 % có chứng chỉ nghề

    – 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

    – 70 % có chứng chỉ nghề

    – 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

    – Sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)

    – 70 % có chứng chỉ nghề

    – 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ

    – Sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)

    Nhân viên nhà hàng
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2KNLNNVN
    Nhân viên trực tiếp phục vụ khách
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2KNLNNVN

    – Có nhân viên biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 2 KNLNNVN

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN

    – Có nhân viên biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVN

    Nhân viên lễ tân
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 1KNLNNVN

    – Sử dụng được tin học văn phòng

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN

    – Sử dụng được tin học văn phòng

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN

    – Sử dụng tốt tin học văn phòng

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN

    – Sử dụng tốt tin học văn phòng

    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN

    – Sử dụng tốt tin học văn phòng

    4.2. Trang phục
    – Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo– Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo– Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo

    – Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc

    – Màu sắc hài hoà, thuận tiện

    – Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo

    – Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc

    – Màu sắc hài hoà, thuận tiện

    – Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường

    – Có phong cách riêng của khách sạn

    – Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo

    – Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc

    – Màu sắc hài hoà, thuận tiện

    – Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường

    – Có phong cách riêng của khách sạn

    – Trang phục làm việc được khách sạn giặt là

    5. Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
    5.1 Bảo vệ môi trường
    – Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường

    – Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững

    – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn

    – Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi

    – Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả

    – Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực

    – Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường

    – Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững

    – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn

    – Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn

    – Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn

    – Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh.

    – Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi

    – Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả

    – Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực

    – Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường

    – Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững.

    – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn

    – Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi

    – Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn

    – Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn

    – Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh

    – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường

    – Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường

    – Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả

    – Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực

    – Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường

    – Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững.

    – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn

    – Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi

    – Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn

    – Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn

    – Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh

    – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường

    – Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường

    – Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả

    – Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực

    – Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường

    – Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững

    – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn

    – Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi

    – Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn

    – Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn

    – Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh

    – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường

    – Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ môi trường

    – Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường

    – Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả

    – Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực

    5.2. Vệ sinh an toàn thực phẩm
    – Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm– Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm– Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm– Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm
    5.3. An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
    – Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ– Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ– Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

    – Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng…)

    – Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

    – Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng…)

    – Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ

    – Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng…)

    6. Phương pháp đánh giá

    6.1. Nguyên tắc đánh giá

    Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với khách sạn được chấm điểm như sau:

    – Đánh dấu X đối với các tiêu chí phải đạt yêu cầu của từng loại, hạng tương ứng

    – Chấm điểm 1 đối với tiêu chí khuyến khích đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng

    6.2. Nôi dụng và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn

    Tiêu chíYêu cầu đối với loại khách sạnYêu cầu đối với hạng saoĐánh giá, chấm điểm
    Đánh dấu X đối với tiêu chí có dấuChấm điểm 1 đối với tiêu chí không có dấu
    * GHI CHÚ KÝ HIỆU:

    • H: Khách sạn
    • R: Khách sạn nghỉ dưỡng
    • M: Khách sạn bên đường
    • F: Khách sạn nổi
    • (*): Tiêu chí phải đạt được
    • KNLNNVN: Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
    1. Vị trí, kiến trúc
    1.1. Vị trí
    – Thuận lợiH,R,M,F1,2
    – Rất thuận lợi, dễ tiếp cậnH,R,M,F3,4,5
    – Môi trường, cảnh quan đẹpH,R,M,F3,4,5
    1.2. Thiết kế kiến trúc
    – Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiệnH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thiết kế kiến trúc đẹpH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Kiến trúc độc đáoH, R, M, F5
    – Toàn cảnh được thiết kế thống nhấtH, R, M, F5(*)
    – Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lýH, R, M, F1(*), 2(*)
    – Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng, vật liệu xây dựng chất lượng tốtH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tếH, R5(*)
    – Có mái che trước sảnh đón tiếpH3, 4(*), 5(*)
    – Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viênH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụngH, R, M, F1, 2, 3, 4
    R5
    H, M, F5(*)
    – Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩyH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệtH5(*)
    55
    – Khu vực buồng ngủ cách âm tốtH, R, M, F1, 2, 3, 4(*), 5(*)
    1.3. Quy mô buồng ngủ
    – 10 buồng ngủH, R, M, F1(*)
    – 15 buồng ngủR2(*)
    – 20 buồng ngủH, M, F2(*)
    – 30 buồng ngủM, F3(*)
    – 40 buồng ngủR3(*)
    – 50 buồng ngủH3(*)
    M, F4(*)
    – 60 buồng ngủR4(*)
    – 80 buồng ngủH4(*)
    R, M, F5(*)
    – 100 buồng ngủH5(*)
    1.4. Nơi để xe và giao thông nội bộ
    a. Nơi để xe
    – Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 mH1, 2
    – Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 5 % số buồng ngủH3
    – Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 10 % số buồng ngủH4
    – Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 15 % số buồng ngủH5
    – Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủR1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủM1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốtH, R, M1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    b. Giao thông nội bộ
    – Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốtH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    1.5. Khu vực sảnh đón tiếp
    – Có sảnh đón tiếpH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Diện tích 10 m2H, R, M1
    F3
    – Diện tích 20 m2H, R, M2
    F4
    – Diện tích 35 m2H, R, M3
    F5
    – Diện tích 60 m2H, R, M4
    – Diện tích 100 mH, R, M5
    – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnhH, R, M, F1(*), 2(*)
    – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêngH, R, M, F3(*), 4(*)
    – Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêngH, R, M, F5(*)
    – Khu vực hút thuốc riêngH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩyH, R, M, F5
    – Bar sảnhR4(*), 5(*)
    H, M, F5(*)
    1.6. Không gian xanh
    – Cây xanh ở các khu vực công cộngH, R, M, F2, 3, 4, 5
    – Sân vườn, cây xanhR1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    H5
    1.7 Diện tích buồng ngủ (bao gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh)
    – Buồng một giường đơn 12 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2H, R, M1(*)
    – Buồng một giường đơn 15 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 17 m2H, R, M2(*)
    – Buồng một giường đơn 18 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 22 m2H, R, M3(*)
    – Buồng một giường đơn 21 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 25 m2H, R, M4(*)
    – Buồng đặc biệt (suite) 41 m2H, R, MH, R, M, F4
    – Buồng một giường đơn 24 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 32 m2H, R, M5(*)
    – Buồng đặc biệt (suite) 56 m2H, R, M5
    – Buồng đặc biệt cao cấp 100 m2H, R, M5
    1.8. Nhà hàng, quầy bar
    – 01 nhà hàngH, R, M, F2(*)
    – 01 nhà hàng có quầy barH, R, M, F3(*)
    – 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, ÁH, R, M, F4(*)
    – 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, ÁH, R, M, F5(*)
    – Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giườngH, R, M, F2(*)
    – Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giườngH, R, M, F3(*)
    – Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giườngH, R, M, F4(*), 5(*)
    – 01 quầy barH, M, F4(*)
    – 02 quầy barR4(*), 5(*)
    H, M, F5(*)
    – Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)H, R, M, F2
    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)H, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Khu vực hút thuốc riêngH, R, M, F2, 3, 4(*), 5(*)
    1.9. Khu vực bếp
    – Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàngH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – BếpH, R, M, F2(*), 3(*)
    – Bếp Âu, ÁH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Bếp bánhH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Thông gió tốtH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
    – Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biếnH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
    – Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêngH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Khu vực soạn chia thức ănH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ănH, R, M, F4, 5(*)
    – Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinhH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hạiH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Tường phẳng không thấm nước, dễ làm sạchH, R, M, F2(*),2, 3, 4(*), 5(*) 3(*), 4(*),5(*)
    – Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toànH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửaH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)H, R, M, F3, 4, 5(*)
    1.10. Kho
    – Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩmH, R, M, F2, 3, 4(*), 5(*)
    – Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòngH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Các kho lạnh (theo loại thực phẩm)H, R, M, F4(*), 5(*)
    1.11. Phòng họp, hội nghị, hội thảo
    – 01 phòng họp 30 ghếH3(*)
    – 01 phòng họpH4(*)
    – 01 phòng hội thảoH4(*)
    – 01 phòng hội nghịH4(*), 5(*)
    – 02 phòng họpH5(*)
    – 02 phòng hội thảoH5(*)
    – Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờH4(*), 5(*)
    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)H4(*), 5(*)
    – Cách âm tốtH4(*), 5(*)
    1.12. Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên
    – Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năngH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Phòng trực buồngH, R, M, F2, 3, 4(*), 5(*)
    – Phòng thay quần áoH, R, MH, R, M, F, F3, 4(*), 5(*)
    – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêngH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Phòng tắmH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Phòng ăn nhân viênH, R, M, F4(*), 5(*)
    1.13. Hành lang
    – Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    2. Trang thiết bị, tiện nghi
    2.1. Chất lượng, bài trí, trang trí
    – Chất lượng kháH, R, M, F1(*), 2(*)
    – Chất lượng tốtH, R, M, F3(*)
    – Chất lượng caoH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Bài trí hợp lýH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Màu sắc hài hòaH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Hoạt động tốtH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Đồng bộH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Trang trí nội thất đẹpH, R, M, F4(*)
    – Hiện đại, sang trọngH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Trang trí nghệ thuậtH, R, M, F5(*)
    2.2. Trang trí nội thất
    Sảnh đón tiếp
    – Quầy lễ tânH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Điện thoạiH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Máy vi tínhH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Bàn ghế tiếp kháchH, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toánH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụngH, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Cửa ra vào được bố trí thuận tiệnH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của kháchH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Internet không dây (wifi)H, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Xe đẩy cho người khuyết tậtH, R, M, F3, 4, 5(*)
    – Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)H, R, M, F4(*), 5(*)
    – Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách…)H, R, M, F4, 5(*)
    – Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng:
    + Quầy đặt buồngH, R, M, F5
    + Quầy đón tiếpH, R, M, F5
    + Tổng đài điện thoạiH, R, M, F5
    Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng
    – Bồn cầuH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)H, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Giấy vệ sinhH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Vòi nước di động cạnh bồn cầuH, R, M, F3, 4, 5
    – Chậu rửa mặtH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Gương soiH, R, M, F1, 2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
    – Vòi nướcH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Xà phòngH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thùng rác có nắpH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thiết bị thông gióH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Móc treo túi hoặc chỗ để túiH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Giấy hoặc khăn lau tayH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Máy sấy tayH, R, M, F3, 4, 5
    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôiH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    Buồng ngủ
    – Giường đơn 0,9 m x 2 mH, R, M, F1(*), 2(*)
    – Giường đơn 1,0 m x 2 mH, R, M, F3(*), 4(*)
    – Giường đơn 1,2 m x 2 mH, R, M, F5(*)
    – Giường đôi 1,6 m x 2 mH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Giường buồng đặc biệt cao cấp 2,2 m x 2,2 mH, R, M, F5(*)
    – Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 mH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Đệm dày 10 cm, có ga bọcH, R, M, F1(*), 2(*)
    – Đệm dày 20 cm, có ga bọcH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Chăn có vỏ bọcH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Gối có vỏ bọcH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)H, R, M, F1, 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Ổ cắm điện an toàn ở đầu giườngH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    – Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giườngH, R, M, F4, 5
    – Đèn đầu giườngH, R, M, F1, 2(*)
    – Đèn đầu giường cho mỗi kháchH, R, M, F3(*), 4(*)
    – Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sángH, R, M, F4, 5(*)
    – Đèn đủ chiếu sángH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Điện thoạiH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áoH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áoH, R, M, F4, 5
    – Bàn chải quần áoH, R, M, F3, 4, 5
    – Bàn ghế uống nướcH, R, M1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    F1, 2, 3, 4, 5
    – Cốc uống nướcH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Tách uống trà, cà phêH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Hộp giấy ănH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Bộ đồ ăn trái câyH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Dụng cụ mở bia, rượuH, R, M, F4, 5
    – Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủH1, 2, 3(*)
    R3
    – Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủH4(*), 5(*)
    R4, 5(*)
    – Đèn bàn làm việcH1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    R3, 4(*), 5(*)
    – Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việcH1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    R3, 4(*), 5(*)
    – Ổ cắm điện an toànH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Gương soiH, R, M3, 4, 5
    – Gương soi cả ngườiH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)H, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Đường truyền internet không dây (wifi)H, R, M1, 2
    – Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ caoH, R, M3(*), 4(*), 5(*)
    – Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)H, R, M3, 4, 5
    – Túi kim chỉH, R, M, F3, 4, 5
    – Máy sấy tócH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Sọt hoặc túi đựng đồ giặt làH, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Sọt đựng rácH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Bàn là, cầu làH, R, M, F5
    – Két an toàn cho 30 % số buồng ngủH, R, M, F3(*)
    – Két an toàn cho 80 % số buồng ngủH, R, M, F4(*)
    – Két an toàn cho 100 % số buồng ngủH, R, M, F5(*)
    – Cân sức khỏeH, R, M, F4, 5(*)
    – Giá để hành lýH, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Dép đi trong phòngH, R, M, F1, 2, 3, 4(*), 5(*)
    – Giấy hoặc mút lau giầyH, R, M, F3, 4, 5
    – Tranh ảnhH, R, M, F3, 4, 5(*)
    – Rèm cửa sổH, R, M, F1, 2(*)
    – Rèm cửa sổ đủ chắn sángH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Tủ lạnh hoặc minibarH, R, M, F1, 2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
    – Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹH, R, M, F2, 3(*), 4(*), 5(*)
    – Điều hòa không khíR1, 2, 3, 4, 5
    H, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Ti viR1, 2, 3, 4, 5
    H, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – suite)R4, 5
    H, M, F4(*), 5(*)
    – Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tiviR1, 2, 3, 4, 5
    H, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Ấm đun nước siêu tốcH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)H, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)H, R, M, F4, 5
    – Mắt nhìn gắn trên cửaH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Chuông gọi cửaH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Chốt an toànH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểmH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Ổ khóa từ dùng thẻH, R, M, F4, 5
    – Cửa tự động đóngH, R, M, F4, 5
    – Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗH3, 4, 5
    Phòng vệ sinh trong buồng ng1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)ủ
    – Tường bằng vật liệu không thấm nướcH, R, M1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Sàn lát bằng vật liệu chống trơnH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Ổ cắm điện an toànH, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Chậu rửa mặtH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Gương soiH, R, M, F1, 2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
    – Gương cầu (Buồng đặc biệt cao cấp)H, R, M, F5(*)
    – Vòi nướcH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Nước nóngH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Vòi tắm hoa senH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưaH, R, M, F4, 5(*)
    – Móc treo quần áoH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Giá để khăn các loạiH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Bồn cầuH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)),4(*), 5(*)
    – Vòi nước di động cạnh bồn cầuH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Giấy vệ sinhH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thùng rác có nắpH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thiết bị thông gióH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Đèn trên gương soiH, R, M, F1, 2, 3, 4(*), 5(*)
    – Đèn trầnH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Vật dụng cho một khách:
    + CốcH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    + Xà phòngH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    + Dầu gội đầuH, R, M, F1, 2
    + Dầu gội đầu và dầu xảH, R, M, F3, 4, 5
    + Khăn mặtH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    + Khăn tắmH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    + Khăn lau tayH, R, M, F4(*), 5(*)
    + Mũ chụp tócH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    + Sữa tắmH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    + Tăm bôngH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    + Kem đánh răngH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    + Bàn chải đánh răngH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    + Kem dưỡng daH, R, M, F4, 5
    + Áo choàng sau tắmH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    + Bông tẩy trangH, R, M, F4, 5
    – Muối tắmH, R, M, F4, 5
    – Khăn chùi chânH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Bệ đặt chậu rửa mặtH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – 80 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm cheH, R, M, F3(*)
    – Điện thoại nối với buồng ngủH, R, M, F3, 4, 5(*)
    – 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm cheH, R, M, F4(*)
    – Bồn tắm tạo sóng cho buồng đặc biệt cao cấpH, R, M, F5
    – 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che, trong đó 30 % số buồng có cả 2 loạiH, R, M, F5(*)
    – Dây phơi quần áoH, R, M, F5
    – Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôiH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    Phòng họp, hội thảo, hội nghị
    – Bàn ghế, micro, đèn điện các loạiH3(*), 4(*), 5(*)
    – Máy chiếu, màn chiếuH3(*), 4(*), 5(*)
    – Trang thiết bị phục vụ họpH3(*), 4(*), 5(*)
    – Trang thiết bị phục vụ hội thảoH4(*), 5(*)
    – Trang thiết bị phục vụ hội nghịH4(*), 5(*)
    – Điều hòa không khíH3(*), 4(*), 5(*)
    – Hệ thống thông gió tốtH3(*), 4(*), 5(*)
    – Thảm trải phòng họpH3, 4, 5
    – Thảm trải phòng hội thảoH4, 5
    – Thảm trải phòng hội nghịH4, 5
    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểmH3(*), 4(*), 5(*)
    – Hệ thống camera trong phòng họpH3, 4, 5
    – Hệ thống camera trong phòng hội thảoH4, 5(*)
    – Hệ thống camera trong phòng hội nghịH4, 5(*)
    – Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sángH5(*)
    Nhà hàng, Bar, Bếp
    – Bàn ghếH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uốngH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩmH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uốngH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Trang thiết bị chế biến, phục vụ ăn uống của nhân viênH, R, M, F4, 5(*)
    – Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọnH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    – Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    – Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấpH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánhH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguộiH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nướcH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Bồn rửa dụng cụ ăn uốngH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêngH, R, M, F3(*), 4(*),5(*)
    – Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinhH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Thiết bị chắn lọc rác, mỡH, R, M, F3(*), 4(*),5(*)
    – Thùng rác có nắpH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Hệ thống thoát nước chìmH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Hệ thống hút mùi hoạt động tốtH, R, M, F3(*), 4(*),5(*)
    – Thông gió tốtH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốtH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Điều hòa không khí cho nhà hàngH, R, M, F3, 4, 5
    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểmH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Thảm trải nhà hàngH5
    Giặt là
    – Bàn là, cầu làH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Máy giặtH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Máy sấyH, R, M, F3, 4, 5
    – Hệ thống thiết bị giặt là hiện đạiH, R, M, F4, 5
    Hành lang, cầu thang
    – Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểmH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Đèn báo thoát hiểm ở hành langH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)H, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Cửa thoát hiểm chống cháyH, R, M, F3, 4, 5(*)
    – Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủH4, 5
    – Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảoH4, 5
    – Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụH4, 5
    Thông gió, điều hòa không khí ở các khu vực
    – Đảm bảo thông thoángH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thông gió tự nhiênH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Hệ thống thông gió hoạt động tốtH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụH, R, M, F3, 4, 5
    Hệ thống nước
    – Cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nướcH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Có hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trườngH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nướcH, R, M, F5
    Thang máy
    – Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)H, R, M2
    – Từ ba tầng trở lên có thang máy dành cho khách (kể cả tầng trệt)H, R, M3, 4(*), 5(*)
    – Thang máy cho nhân viênH, R, M4, 5(*)
    – Thang máy cho hàng hóaH, R, M4, 5
    – Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tậtH, R, M5
    Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc
    – Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy đủ, hoạt động tốtH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    Hệ thống điện
    – Cung cấp điện 24/24 hH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vựcH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Có hệ thống điện dự phòng/máy phát điệnH, R, M, F1, 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    3. Dịch vụ và mức độ phục vụ
    Chất lượng phục vụ
    – Có quy trình phục vụ khách của khách sạnH, R, M, F1, 2, 3, 4(*), 5(*)
    – Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thái độ thân thiệnH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Tay nghề kỹ thuật caoH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ kháchH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáoH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Chất lượng phục vụ hoàn hảoH, R, M, F5(*)
    – Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp (butler)H, R, M,H, R, M, F F5(*)
    Phục vụ buồng
    – Nhân viên trực buồng 12/24 hH, R, M, F1, 2
    – Nhân viên trực buồng 24/24 hH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Vệ sinh buồng ngủ một ngày một lầnH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Chỉnh trang phòng buổi tốiH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòngH, R, M, F1(*), 2(*)
    – Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòngH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòngH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)H, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có kháchH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phíH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    – Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyếnH, R, M, F5(*)
    – Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm:
    + Phòng ăn;H5(*)
    R5
    + Dịch vụ văn phòng;H5(*)
    R5
    + Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng nhanh);H5(*)
    R5
    + Phòng họp;H5(*)
    + Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí.H5(*)
    R5
    Phục vụ ăn uống
    – Phục vụ ăn sángH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Phục vụ ăn sáng tự chọnH, R, M, F3(*), 4(*),5(*)
    – Phục vụ ăn trưa, ăn tốiH, R, M, F2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Phục vụ tiệcH, R, M, F3(*), 4(*),5(*)
    – Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 22 hH, R, M, F3(*)
    – Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 hH, M, F3(*)
    R4(*)
    – Phục vụ ăn uống 24/24 hH, R, M, F5(*)
    – Phục vụ ăn uống tại buồng ngủH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    – Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biếnH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốtH, R, M, F3(*), 4(*),5(*)
    – Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng caoH, R, M, F4(*),5(*)
    – Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống đặc biệt, cao cấpH, R, M, F5(*)
    Dịch vụ khác
    – Lễ tân trực 24/24 hH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Bảo vệ trực 24/24 hH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tânH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Giữ hành lý cho kháchH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Chuyển hành lý cho kháchH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khácH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Điện thoạiH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Đánh thức kháchH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)H, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Dịch vụ y tếH, R, M, F1, 2, 3, 4
    – Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trựcH, R, M, F4, 5(*)
    – Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụngH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Dịch vụ bán hàng (quầy lưu niệm, tạp hoá)H, R, M, F3
    – Dịch vụ bán hàng (cửa hàng mua sắm, lưu niệm)H, R, M, F4(*), 5(*)
    – Dịch vụ văn phòngH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    – Phòng đọc sách (thư viện)H, R, M, F4, 5
    – Thu đổi ngoại tệH, R, M, F3, 4, 5
    – Nhạc nền khu vực công cộngH, R, M, F4, 5(*)
    – Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quanH, R, M, F3, 4, 5
    – Phục vụ họpH3(*)
    – Phục vụ họp, hội thảo, hội nghịH4(*), 5(*)
    – Dịch vụ dịch thuậtH4, 5
    – Giặt làH, R, M, F1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
    – Giặt khô, là hơiH, R, M, F3, 4(*), 5(*)
    – Giặt là lấy ngayH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Phòng tập thể thaoH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Bar đêmR4(*), 5(*)
    H, M, F5
    – Dịch vụ giải tríH, R, M, F3, 5(*)
    R4(*)
    H, M, F4
    – Bể bơi cho người lớn (có nội quy, biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm)R1, 2, 3
    H, R4(*), 5(*)
    – Bể bơi cho trẻ em (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm)H, R, M, F5(*)
    – Chăm sóc sắc đẹpH, R, M, F4, 5(*)
    – Xông hơiH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Mat-xaH, R, M, F4, 5(*)
    – Trông giữ trẻH, R, M, F5(*)
    – Thể thao ngoài trời (Tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác)R5(*)
    – Dịch vụ phục vụ người khuyết tậtH, R, M, F5(*)
    4. Người quản lý và nhân viên phục vụ
    4.1. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ
    Người quản lý
    – Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịchH, R, M, F1(*), 2(*)
    – Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịchH, R, M, F3(*)
    – Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịchH, R, M, F4(*), 5(*)
    – 01 năm kinh nghiệm trong nghềH, R, M, F2
    – 02 năm kinh nghiệm trong nghềH, R, M, F3(*), 4(*)
    – 03 năm kinh nghiệm trong nghềH, R, M, F5(*)
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVNH, R, M, F3(*)
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVNH, R, M, F4(*), 5(*)
    Trưởng bộ phận
    – Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụH, R, M, F2(*)
    – Tốt nghiệp trung cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc giaH, R, M, F3(*)
    – Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc giaH, R, M, F4(*), 5(*)
    – 01 năm kinh nghiệm trong nghềH, R, M, F2
    – 02 năm kinh nghiệm trong nghềH, R, M, F3(*), 4(*)
    – 03 năm kinh nghiệm trong nghềH, R, M, F5(*)
    – Sử dụng được tin học văn phòngH, R, M, F2(*)
    – Sử dụng tốt tin học văn phòngH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    * Trưởng nhà hàng
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVNH, R, M, F3(*), 4(*)
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVNH, R, M, F5(*)
    * Trưởng lễ tân
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVNH, R, M, F2(*)
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVNH, R, M, F3(*)
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVNH, R, M, F4(*), 5(*)
    Nhân viên phục vụ
    – Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp)H, R, M, F1(*)
    – 20 % có chứng chỉ nghề và 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụH, R, M, F2(*)
    – 50 % có chứng chỉ nghề và 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụH, R, M, F3(*)
    – 70 % có chứng chỉ nghề và 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 1 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVNH, R, M, F4(*)
    – Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 2 KNLNNVNH, R, M, F4(*)
    – Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVNH, R, M, F5(*)
    – Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVNH, R, M, F5(*)
    – Nhân viên trực tiếp phục vụ khách sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)H, R, M, F4(*), 5(*)
    * Nhân viên nhà hàng
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVNH, R, M, F3(*)
    * Nhân viên lễ tân
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 1 KNLNNVNH, R, M, F1
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVNH, R, M, F2(*)
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVNH, R, M, F3(*), 4(*)
    – Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVNH, R, M, F5(*)
    – Sử dụng được tin học văn phòngH, R, M, F1(*), 2(*)
    – Sử dụng tốt tin học văn phòngH, R, M, F3(*), 4(*), 5(*)
    Sức khỏe
    – Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền)H, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    Trang phục
    – Mặc trang phục đúng quy định của khách sạnH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Có phù hiệu tên trên áoH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việcH, R, M, F3(*),4(*), 5(*)
    – Màu sắc hài hòa, thuận tiệnH, R, M, F3(*),4(*), 5(*)
    – Chất liệu tốt, phù hợp với môi trườngH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Có phong cách riêng của khách sạnH, R, M, F4(*), 5(*)
    – Trang phục làm việc được khách sạn giặt làH, R, M, F5(*)
    5. Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
    Bảo vệ môi trường
    – Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trườngH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
    – Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinhH, R, M, F2, 3, 4, 5
    – Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồnH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trườngH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ môi trườngH, R, M, F3(*), 4(*),5(*)
    – Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trườngH, R, M, F5
    – Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vữngH, R, M, F3, 4, 5
    – Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạnH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôiH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quảH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    – Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vựcH, R, M, F1, 2, 3, 4, 5
    Vệ sinh an toàn thực phẩm
    – Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩmH, R, M, F2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
    – Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổH, R, M, F1(*), 2(*), 3(*), 4(*),5(*)
    – Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng…)H, R, M, F3, 4, 5

    6.3. Tổng điểm tối thiểu đối với từng loại, hạng khách sạn

    6.3.1. Khách sạn

    – Hạng 1 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 97 tiêu chí) và 75% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 35/46 điểm).

    – Hạng 2 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 137 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 40/50 điểm).

    – Hạng 3 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 184 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 54/67 điểm).

    – Hạng 4 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 239 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 55/69 điểm).

    – Hạng 5 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 270 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 54/67 điểm).

    6.3.2. Khách sạn nghỉ dưỡng

    – Hạng 1 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 97 tiêu chí) và 75% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 35/46 điểm).

    – Hạng 2 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 137 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 40/50 điểm).

    – Hạng 3 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 184 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 54/67 điểm).

    – Hạng 4 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 239 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 55/69 điểm).

    – Hạng 5 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 270 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 54/67 điểm).

    6.3.3. Khách sạn nổi

    – Hạng 1 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 97 tiêu chí) và 75% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 31/41 điểm).

    – Hạng 2 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 135 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 34/43 điểm).

    – Hạng 3 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 181 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 46/57 điểm) đối với khách sạn nổi 3 sao.

    – Hạng 4 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 231 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 49/61 điểm).

    – Hạng 5 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 258 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 42/53 điểm).

    6.3.4. Khách sạn bên đường

    – Hạng 1 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 99 tiêu chí) và 75% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 32/43 điểm).

    – Hạng 2 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 139 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 37/46 điểm).

    – Hạng 3 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 187 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 47/59 điểm) đối với khách sạn nổi 3 sao.

    – Hạng 4 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 238 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 52/65 điểm).

    – Hạng 5 sao: Đạt 100% tiêu chí phải đạt (tức đạt 266 tiêu chí) và 80% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí khuyến khích (tức đạt 46/58 điểm).


    Mọi chi tiết xin liên hệ:

    VILINCO - CÔNG TY KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG VIỆT LINH  

    - Trụ sở chính : Số 86 Chùa Láng, Đống Đa , Hà Nội
    - CN Bắc Giang: Số 70 đường Lê Triện, Thành Phố Bắc Giang
    - Điện thoại: 0906.777.998 
    - Email: vilincovn@gmail.com
    - Website: www.vilinco.com | www.vilinco.vn | www.thietkenhadep.co

    Share
    0
    +1
    0
    Tweet
    0
    Đánh giá sao:

    TRA CỨU PHONG THỦY

    Xem hướng làm nhà

    Xem tuổi xây dựng